- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
- Pinyin:
Gé
, Lào
, Luò
- Âm hán việt:
Lạc
- Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰火各
- Thương hiệt:FHER (火竹水口)
- Bảng mã:U+70D9
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 烙
Ý nghĩa của từ 烙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 烙 (Lạc). Bộ Hoả 火 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丶ノノ丶ノフ丶丨フ一). Ý nghĩa là: là (quần áo), Dùng lửa đốt nóng kim loại rồi áp lên mình bò, ngựa, đồ vật để làm dấu, Là, ủi, Nướng, “Pháo lạc” 炮烙 một hình phạt thời xưa, lấy lửa đỏ đốt thân thể tội phạm. Từ ghép với 烙 : 烙衣服 Là quần áo, 烙餅 Bánh nướng. Xem 烙 [luò]., “lạc ấn” 烙印., “lạc y phục” 烙衣服 ủi quần áo., “lạc bính” 烙餅 nướng bánh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Áp lửa, là. Cái bàn là gọi là lạc thiết 烙鐵.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nướng
- 烙餅 Bánh nướng. Xem 烙 [luò].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dùng lửa đốt nóng kim loại rồi áp lên mình bò, ngựa, đồ vật để làm dấu
* Là, ủi
- “lạc y phục” 烙衣服 ủi quần áo.
* Nướng
- “lạc bính” 烙餅 nướng bánh.
Danh từ
* “Pháo lạc” 炮烙 một hình phạt thời xưa, lấy lửa đỏ đốt thân thể tội phạm