点大 diǎn dà

Từ hán việt: 【điểm đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "点大" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điểm đại). Ý nghĩa là: (của một đứa trẻ, v.v.) nhỏ như con ve, cỡ nhỏ. Ví dụ : - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 点大 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 点大 khi là Danh từ

(của một đứa trẻ, v.v.) nhỏ như con ve

(of a child etc) small as a mite

Ví dụ:
  • - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

cỡ nhỏ

minuscule

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点大

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • - 大家 dàjiā 快点 kuàidiǎn bié 落伍 luòwǔ

    - Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.

  • - 这个 zhègè 船大 chuándà 即使 jíshǐ 刮点 guādiǎn fēng hěn 安稳 ānwěn

    - chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững

  • - 说话 shuōhuà 有点儿 yǒudiǎner 大舌头 dàshétou

    - anh ấy nói chuyện hơi ngọng.

  • - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

  • - 大米粥 dàmǐzhōu 里头 lǐtou jiā 点儿 diǎner 白薯 báishǔ yòu 黏糊 niánhú yòu 好吃 hǎochī

    - cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.

  • - 水流 shuǐliú hěn 大家 dàjiā 小心 xiǎoxīn diǎn

    - Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.

  • - zhǐ 比玛姬 bǐmǎjī 一点点 yìdiǎndiǎn

    - Cô ấy chỉ già hơn Maggie một chút.

  • - 夸大 kuādà 缺点 quēdiǎn

    - Nói quá về khuyết điểm.

  • - 下午 xiàwǔ 两点 liǎngdiǎn zài 操场 cāochǎng 会操 huìcāo

    - hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 个子 gèzi 有点 yǒudiǎn

    - Kích thước của bộ đồ này hơi lớn.

  • - 雨点 yǔdiǎn xiàng 冰雹 bīngbáo 一样 yīyàng 直落 zhíluò 下来 xiàlai 直响 zhíxiǎng

    - Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.

  • - de 有点 yǒudiǎn

    - Bụng của anh ấy hơi lớn.

  • - 这注 zhèzhù 有点 yǒudiǎn le

    - Cược này hơi lớn rồi.

  • - 大家 dàjiā 靠拢 kàolǒng diǎn

    - Mọi người dựa sát vào nhau một tý.

  • - de 观点 guāndiǎn 基本上 jīběnshang 得到 dédào le 大家 dàjiā de 赞同 zàntóng

    - Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.

  • - 点儿 diǎner shēng 大家 dàjiā 听不见 tīngbujiàn

    - Nói to hơn chút, mọi người không nghe thấy.

  • - 大家 dàjiā dōu 附和 fùhè de 观点 guāndiǎn

    - Mọi người đều hùa theo quan điểm của anh ấy.

  • - 这些 zhèxiē 鞋子 xiézi 有点 yǒudiǎn

    - Những đôi giày này hơi rộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 点大

Hình ảnh minh họa cho từ 点大

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao