大点儿 dà diǎn er

Từ hán việt: 【đại điểm nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大点儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại điểm nhi). Ý nghĩa là: nhỉnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大点儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大点儿 khi là Danh từ

nhỉnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大点儿

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 饿 è le xiǎng chī 点儿 diǎner 什么 shénme

    - Tôi đói rồi, muốn ăn một chút gì đó.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - shì 大个儿 dàgèer

    - anh ấy thân hình to lớn.

  • - 一个 yígè 点儿 diǎner

    - gõ nhẹ một cái

  • - 那个 nàgè 这个 zhègè 结实 jiēshí 点儿 diǎner

    - cái đó chắc hơn cái này một chút.

  • - 说话 shuōhuà 有点儿 yǒudiǎner 大舌头 dàshétou

    - anh ấy nói chuyện hơi ngọng.

  • - 大米粥 dàmǐzhōu 里头 lǐtou jiā 点儿 diǎner 白薯 báishǔ yòu 黏糊 niánhú yòu 好吃 hǎochī

    - cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.

  • - 点儿 diǎner shēng 大家 dàjiā 听不见 tīngbujiàn

    - Nói to hơn chút, mọi người không nghe thấy.

  • - néng 不能 bùnéng 点儿 diǎner shēng

    - Có thể nói to hơn chút không?

  • - 一点儿 yīdiǎner 留恋 liúliàn 大学 dàxué 生活 shēnghuó

    - tôi không lưu luyến chút nào về cuộc sống đại học cả.

  • - 大家 dàjiā dōu 忍让 rěnràng 一点儿 yīdiǎner jiù wán la

    - Mọi người đều nhường nhịn một chút, không phải là xong rồi sao?

  • - 气量 qìliàng de rén duì 这点儿 zhèdiǎner 小事 xiǎoshì shì 不会 búhuì 介意 jièyì de

    - người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.

  • - 大家 dàjiā dōu 什么 shénme 似的 shìde 一点儿 yīdiǎner 着慌 zháohuāng

    - mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.

  • - 老人 lǎorén 儿女 érnǚ 做多大 zuòduōdà 贡献 gòngxiàn yǒu 这点 zhèdiǎn 孝心 xiàoxīn jiù 足够 zúgòu le

    - Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.

  • - néng 大声 dàshēng 一点儿 yīdiǎner ma

    - Bạn có thể nói to hơn một chút không?

  • - 说话 shuōhuà 老是 lǎoshi 那么 nàme 大声 dàshēng 大气 dàqì 调门儿 diàoménér fàng 点儿 diǎner 行不行 xíngbùxíng

    - anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?

  • - 有点 yǒudiǎn 重听 zhòngtīng 说话 shuōhuà 大声 dàshēng 点儿 diǎner

    - anh ấy hơi lảng tai, anh phải nói to lên một tý.

  • - 以为 yǐwéi yǒu duō ne 原来 yuánlái 只有 zhǐyǒu 这么 zhème 一点儿 yīdiǎner

    - Tôi cứ tưởng có rất nhiều, thì ra chỉ có một ít như vậy.

  • - 使 shǐ 点儿 diǎner 劲儿 jìner ba

    - Bạn dùng sức mạnh hơn nữa đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大点儿

Hình ảnh minh họa cho từ 大点儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大点儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao