Hán tự: 炫
Đọc nhanh: 炫 (huyễn). Ý nghĩa là: chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng; lóa mắt; chói, khoe; khoe khoang. Ví dụ : - 强光炫得人眼花。 Ánh sáng chói đến mức làm người ta hoa hết mắt.. - 灯光炫双目。 Đèn sáng chói cả hai mắt.. - 她在炫新衣服。 Cô ấy đang khoe quần áo mới.
Ý nghĩa của 炫 khi là Động từ
✪ chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng; lóa mắt; chói
(强烈的光线) 晃人的眼睛
- 强光 炫得 人 眼花
- Ánh sáng chói đến mức làm người ta hoa hết mắt.
- 灯光 炫 双目
- Đèn sáng chói cả hai mắt.
✪ khoe; khoe khoang
夸耀
- 她 在 炫新 衣服
- Cô ấy đang khoe quần áo mới.
- 他 总爱炫 自己
- Anh ấy luôn thích khoe khoang bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炫
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 灿然 炫目
- sáng chói mắt
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 他 总爱炫 自己
- Anh ấy luôn thích khoe khoang bản thân.
- 灯光 炫 双目
- Đèn sáng chói cả hai mắt.
- 开始 炫耀 拉丁文 了
- Vì vậy, bây giờ chúng tôi kéo ra tiếng Latinh.
- 繁星 炫耀 在 夜空 中
- Những ngôi sao tỏa sáng trên bầu trời đêm.
- 我 只 看到 ... 超炫 的 厢型 车 !
- Bởi vì tất cả những gì tôi có thể thấy là chiếc xe tải bitchen này!
- 小王 向 小赵 炫耀 手机
- Tiểu Vương khoe điện thoại với Tiêu Triệu.
- 他 得意 地 炫耀 新 手表
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc đồng hồ mới.
- 他 到处 炫耀 自己 的 别墅
- Anh ấy khoe biệt thự của mình khắp nơi.
- 我 觉得 你 的 胡子 看起来 特别 酷炫
- Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.
- 他 不 喜欢 炫耀 自己 的 财产
- Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.
- 光彩炫目
- ánh sáng màu sắc loá mắt
- 强光 炫得 人 眼花
- Ánh sáng chói đến mức làm người ta hoa hết mắt.
- 强烈 的 灯光 炫人 眼目
- ánh đèn sáng loá cả mắt
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 他 到处 地 炫耀 自己 成绩
- Anh ấy khoe thành tích ở khắp nơi.
- 她 总是 炫耀 自己 的 美貌
- Cô ấy luôn khoe vẻ đẹp của mình
- 她 炫耀 好几回 新 衣服 了
- Cô ấy khoe quần áo mới nhiều lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炫›