zhì

Từ hán việt: 【chá.chích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chá.chích). Ý nghĩa là: nướng; quay, thiêu; đốt, thịt nướng; thịt quay. Ví dụ : - 。 Cánh gà đang được nướng.. - 。 Rau củ cũng có thể được nướng.. - 。 Nhiệt độ cao đốt cháy lá cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nướng; quay

Ví dụ:
  • - 鸡翅 jīchì 正在 zhèngzài 炙烤 zhìkǎo

    - Cánh gà đang được nướng.

  • - 蔬菜 shūcài néng 炙烤 zhìkǎo

    - Rau củ cũng có thể được nướng.

thiêu; đốt

烧焦;烧伤

Ví dụ:
  • - 高温 gāowēn zhì jiāo le 树叶 shùyè

    - Nhiệt độ cao đốt cháy lá cây.

  • - 火炬 huǒjù 炙化 zhìhuà le 冰雪 bīngxuě

    - Ngọn đuốc thiêu tan băng tuyết.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thịt nướng; thịt quay

烤熟的肉

Ví dụ:
  • - 桌上 zhuōshàng 有块 yǒukuài 美味 měiwèi 炙肉 zhìròu

    - Trên bàn có miếng thịt nướng ngon.

  • - 妈妈 māma zuò de zhì ròu hěn xiāng

    - Mẹ làm thịt nướng rất thơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 千百年来 qiānbǎiniánlái 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu 盛传 shèngchuán 不衰 bùshuāi de 佳作 jiāzuò

    - những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng

  • - fán zhī zhì zhī

    - quay nướng

  • - 鸡翅 jīchì 正在 zhèngzài 炙烤 zhìkǎo

    - Cánh gà đang được nướng.

  • - 高温 gāowēn zhì jiāo le 树叶 shùyè

    - Nhiệt độ cao đốt cháy lá cây.

  • - 炙热 zhìrè de 阳光 yángguāng

    - Ánh nắng mặt trời như thiêu như đốt.

  • - chī 残羹冷炙 cángēnglěngzhì 心情 xīnqíng 糟透 zāotòu

    - Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 针炙 zhēnzhì

    - Bác sĩ đang châm cứu cho anh ấy.

  • - 桌上 zhuōshàng 有块 yǒukuài 美味 měiwèi 炙肉 zhìròu

    - Trên bàn có miếng thịt nướng ngon.

  • - 火炬 huǒjù 炙化 zhìhuà le 冰雪 bīngxuě

    - Ngọn đuốc thiêu tan băng tuyết.

  • - 本剧 běnjù 透过 tòuguò 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu de 旋律 xuánlǜ jiāng 经典 jīngdiǎn de 歌舞 gēwǔ 呈献给 chéngxiàngěi nín

    - Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.

  • - 蔬菜 shūcài néng 炙烤 zhìkǎo

    - Rau củ cũng có thể được nướng.

  • - 妈妈 māma zuò de zhì ròu hěn xiāng

    - Mẹ làm thịt nướng rất thơm.

  • - 生鱼片 shēngyúpiàn 现在 xiànzài 可是 kěshì 炙手可热 zhìshǒukěrè

    - Sashimi hiện đang rất được ưa chuộng.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炙

Hình ảnh minh họa cho từ 炙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chá , Chích
    • Nét bút:ノフ丶丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BF (月火)
    • Bảng mã:U+7099
    • Tần suất sử dụng:Trung bình