Đọc nhanh: 灯头 (đăng đầu). Ý nghĩa là: chuôi đèn; đuôi đèn, bóng đèn, cổ đèn. Ví dụ : - 螺丝口的灯头。 cái chuôi đèn xoáy. - 这间屋里有五个灯头。 trong nhà này có năm bóng đèn.
Ý nghĩa của 灯头 khi là Danh từ
✪ chuôi đèn; đuôi đèn
接在电灯线末端、供安装灯泡用的装置
- 螺丝 口 的 灯头
- cái chuôi đèn xoáy
✪ bóng đèn
指电灯盏数
- 这 间 屋里 有 五个 灯头
- trong nhà này có năm bóng đèn.
✪ cổ đèn
煤油灯上装灯心、安灯罩的部分
✪ đui
电灯泡的插座
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯头
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 锛 木头
- chặt củi; đẽo gỗ
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 他 送 了 我 一盏 床头灯
- Anh ấy tặng cho tôi một chiếc đèn ngủ.
- 螺丝 口 的 灯头
- cái chuôi đèn xoáy
- 这 间 屋里 有 五个 灯头
- trong nhà này có năm bóng đèn.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灯头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
灯›