Đọc nhanh: 火龙 (hoả long). Ý nghĩa là: rồng lửa, ống thông bếp (ống thông từ bếp lò đến ống khói). Ví dụ : - 大堤上的灯笼火把像一条火龙 đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
Ý nghĩa của 火龙 khi là Danh từ
✪ rồng lửa
形容连成一串的灯火或连成一线的火焰
- 大堤 上 的 灯笼 火把 像 一条 火龙
- đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
✪ ống thông bếp (ống thông từ bếp lò đến ống khói)
从炉灶通向烟囱的倾斜的孔道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火龙
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 这是 火龙果 面条
- Đây là mì thanh long.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 这 里面 有 火龙果 !
- Trong này có trái thanh long.
- 我 不 喜欢 吃 火龙果
- Tôi không thích ăn thanh long.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 大堤 上 的 灯笼 火把 像 一条 火龙
- đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火龙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火龙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
龙›