Đọc nhanh: 救火水龙 (cứu hoả thuỷ long). Ý nghĩa là: xe vòi rồng.
Ý nghĩa của 救火水龙 khi là Danh từ
✪ xe vòi rồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救火水龙
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 救火车
- xe cứu hoả.
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 我 扭开 水龙头
- Tôi vặn mở vòi nước.
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 这 水龙头 好 拧
- vòi nước này xoay rất dễ.
- 谁 没关 水龙头 ?
- Ai quên đóng vòi nước?
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 水火无情
- nước lửa chẳng thương ai; lụt lội và hoả hoạn là hai tai hoạ lớn cho con người.
- 水上 救生
- cứu chết đuối.
- 救 了 落水者
- Cứu người bị rơi xuống nước.
- 拯民 于 水火之中
- cứu nhân dân trong nước sôi lửa bỏng.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 快 来 救命 , 有 火灾 !
- Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!
- 快 去 救 火灾 中 的 人
- Mau đi cứu người trong đám cháy.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 救火水龙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救火水龙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm救›
水›
火›
龙›