Hán tự: 灌
Đọc nhanh: 灌 (quán.hoán). Ý nghĩa là: tưới; dẫn nước tưới, rót; đổ; trút; dội; thổi, thu; thu âm; ghi âm. Ví dụ : - 他在给花灌浇水。 Anh ấy đang tưới hoa.. - 他正在灌树。 Anh ấy đang tưới cây.. - 风雪呼呼地灌进门来。 Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
Ý nghĩa của 灌 khi là Động từ
✪ tưới; dẫn nước tưới
把水放进田里;浇地
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 他 正在 灌树
- Anh ấy đang tưới cây.
✪ rót; đổ; trút; dội; thổi
注入;倒进(多指液体、气体或颗粒状物体)
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 他 往 瓶子 里 灌酒
- Anh ấy đang rót rượu vào chai.
✪ thu; thu âm; ghi âm
录入声音
- 他们 忙 着 灌 专辑
- Họ đang bận thu âm album.
- 我 得 去 灌些 音乐
- Tôi phải đi ghi âm một số nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌
- 灌唱片
- thu đĩa hát; thu đĩa nhạc
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 提灌 设备
- thiết bị bơm nước
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 灌溉系统
- hệ thống tưới tiêu; hệ thống dẫn thuỷ nhập điền.
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 把 希望 灌输 给 孩子
- Truyền tải hy vọng cho con cái.
- 这 瓶子 一灌 开水 就 炸 了
- Cái phích này vừa đổ nước sôi vào đã nổ rồi.
- 灌溉 农田
- dẫn nước tưới ruộng; dẫn thuỷ nhập điền.
- 小狗 从 灌木丛 里 突出
- Con chó con lao ra từ bụi cây.
- 排灌站
- trạm bơm
- 机械 排灌
- tưới tiêu nước bằng máy.
- 排灌 工程
- công trình tưới tiêu nước
- 电灌站
- trạm bơm điện
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灌›