Đọc nhanh: 灌肠 (quán trường). Ý nghĩa là: súc ruột; rửa ruột (bơm nước, thuốc hoặc chất dinh dưỡng).
Ý nghĩa của 灌肠 khi là Động từ
✪ súc ruột; rửa ruột (bơm nước, thuốc hoặc chất dinh dưỡng)
为了清洗肠道、治疗疾病等,把水、液体药物等从肛门灌到肠内
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌肠
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 铁石心肠
- lòng dạ sắt đá.
- 泰辣 的 食物 伤 肠胃
- Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.
- 提灌 设备
- thiết bị bơm nước
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 香肠 儿
- xúc xích
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灌肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灌肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灌›
肠›