Đọc nhanh: 激怒 (kích nộ). Ý nghĩa là: làm tức giận; làm nổi giận; chọc tức; chọc giận; khích nộ; trêu ngươi; kháy; khiêu chọc; đâm hông; trêu gan; gây hờn. Ví dụ : - 他这一说更把赵大叔激怒了。 Anh ấy nói như vậy càng làm cho chú Triệu tức giận.
Ý nghĩa của 激怒 khi là Động từ
✪ làm tức giận; làm nổi giận; chọc tức; chọc giận; khích nộ; trêu ngươi; kháy; khiêu chọc; đâm hông; trêu gan; gây hờn
刺激使发怒
- 他 这 一 说 更 把 赵 大叔 激怒 了
- Anh ấy nói như vậy càng làm cho chú Triệu tức giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激怒
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
- 他 这 一 说 更 把 赵 大叔 激怒 了
- Anh ấy nói như vậy càng làm cho chú Triệu tức giận.
- 激起 广大 人民 群众 的 愤怒
- gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
- 睾丸 激素 的 下降 会 导致 男人 易怒
- Sự sụt giảm testosterone có thể gây khó chịu.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激怒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激怒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怒›
激›