Đọc nhanh: 激起 (kích khởi). Ý nghĩa là: kích thích, gây nên, chấn khởi.
Ý nghĩa của 激起 khi là Động từ
✪ kích thích
刺激;激发
✪ gây nên
✪ chấn khởi
兴起、奋起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激起
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 波浪 激起 得 很 高
- Sóng nổi lên rất cao.
- 有 的 人 看到 色情杂志 能 激发起 性欲
- Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.
- 激起公愤
- gây nên nỗi căm giận chung.
- 他 激动 地 跳 了 起来
- Anh nhảy cẫng lên phấn khởi.
- 激起 广大 人民 群众 的 愤怒
- gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
- 他 激动 地 唱起来
- Anh ấy kích động hét lên.
- 听 完 这番话 , 他 激动 地 拍案而起
- Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy
- 文章 引起 了 激烈 的 讨论
- Bài viết đã gây ra cuộc tranh luận sôi nổi.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm激›
起›