- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
- Pinyin:
Shān
- Âm hán việt:
San
- Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶丨フ一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰⺡⿱林月
- Thương hiệt:EJCB (水十金月)
- Bảng mã:U+6F78
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 潸
Ý nghĩa của từ 潸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 潸 (San). Bộ Thuỷ 水 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶丨フ一一). Ý nghĩa là: chảy nước mắt, Rớt nước mắt, chảy nước mắt. Từ ghép với 潸 : 潸焉出涕 Rơi lệ đầm đìa (Thi Kinh). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sa nước mắt, chảy nước mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Chảy nước mắt, rơi lệ, đầm đìa
- 潸焉出涕 Rơi lệ đầm đìa (Thi Kinh).
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Rớt nước mắt, chảy nước mắt
- “Lệ san san hạ” 淚潸潸下 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Nước mắt chảy ròng ròng.
Trích: Tô Mạn Thù 蘇曼殊