shào

Từ hán việt: 【sảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sảo). Ý nghĩa là: hắt vào; tạt vào (mưa), vẩy nước, cám. Ví dụ : - 。 mưa hắt hướng Nam.. - 。 Mau đóng cửa sổ, đừng để mưa hắt vào.. - 。 lấy thùng nước vẩy sân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hắt vào; tạt vào (mưa)

雨斜着落下来

Ví dụ:
  • - nán shào

    - mưa hắt hướng Nam.

  • - kuài 关窗户 guānchuānghu bié ràng 雨点 yǔdiǎn shào 进来 jìnlái

    - Mau đóng cửa sổ, đừng để mưa hắt vào.

vẩy nước

洒水

Ví dụ:
  • - 打桶 dǎtǒng shuǐ shào shào 院子 yuànzi

    - lấy thùng nước vẩy sân.

  • - 往菜 wǎngcài shàng 潲水 shàoshuǐ

    - vẩy nước lên rau.

  • - yùn 衣服 yīfú 以前 yǐqián xiān shào shàng 点儿 diǎner shuǐ

    - trước khi ủi quần áo, vẩy ít nước lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cám

用泔水、米糠、野菜等煮成的饲料

Ví dụ:
  • - zhū shào

    - cám heo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 打桶 dǎtǒng shuǐ shào shào 院子 yuànzi

    - lấy thùng nước vẩy sân.

  • - 潲雨 shàoyǔ 桌子 zhuōzi shàng de 书全 shūquán zhuó 湿 shī le

    - vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

  • - kuài 关窗户 guānchuānghu bié ràng 雨点 yǔdiǎn shào 进来 jìnlái

    - Mau đóng cửa sổ, đừng để mưa hắt vào.

  • - 往菜 wǎngcài shàng 潲水 shàoshuǐ

    - vẩy nước lên rau.

  • - yùn 衣服 yīfú 以前 yǐqián xiān shào shàng 点儿 diǎner shuǐ

    - trước khi ủi quần áo, vẩy ít nước lên.

  • - nán shào

    - mưa hắt hướng Nam.

  • - zhū shào

    - cám heo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 潲

Hình ảnh minh họa cho từ 潲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Shào
    • Âm hán việt: Sảo
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨ノ丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EHDB (水竹木月)
    • Bảng mã:U+6F72
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp