shē

Từ hán việt: 【xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xa). Ý nghĩa là: xa xỉ, quá đáng. Ví dụ : - 。 hết sức xa xỉ.. - 。 tham vọng quá đáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xa xỉ

奢侈

Ví dụ:
  • - 穷奢极欲 qióngshējíyù

    - hết sức xa xỉ.

quá đáng

过分的

Ví dụ:
  • - 奢望 shēwàng

    - tham vọng quá đáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě 喜爱 xǐài 豪华 háohuá 奢侈 shēchǐ 生活 shēnghuó de rén 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.

  • - 昂贵 ángguì de 外国 wàiguó 奢侈品 shēchǐpǐn de 进口量 jìnkǒuliàng 增加 zēngjiā le

    - Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.

  • - 荒唐 huāngtáng de 皇帝 huángdì hěn 奢侈 shēchǐ

    - Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.

  • - 奢望 shēwàng

    - tham vọng quá đáng.

  • - 这座 zhèzuò 宫殿 gōngdiàn 看起来 kànqǐlai 非常 fēicháng 奢华 shēhuá

    - Cung điện này trông rất lộng lẫy.

  • - 穷奢极欲 qióngshējíyù

    - hết sức xa xỉ.

  • - 生活 shēnghuó 不应 bùyīng tài 奢华 shēhuá

    - Cuộc sống không nên quá xa hoa.

  • - 吃饱穿暖 chībǎochuānnuǎn 生活富裕 shēnghuófùyù 之后 zhīhòu 往往 wǎngwǎng huì 产生 chǎnshēng 骄奢淫逸 jiāoshēyínyì de 念头 niàntou

    - Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa

  • - zài 战时 zhànshí de 英国 yīngguó 水果 shuǐguǒ shì 一种 yīzhǒng 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.

  • - 他海 tāhǎi 花钱 huāqián 生活 shēnghuó 奢侈 shēchǐ

    - Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.

  • - 轿车 jiàochē shì 旧时 jiùshí de 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Xe kiệu là hàng xa xỉ thời xưa.

  • - 这辆 zhèliàng chē 非常 fēicháng 奢华 shēhuá

    - Chiếc xe này rất xa xỉ.

  • - 这辆 zhèliàng chē de 内饰 nèishì 非常 fēicháng 奢华 shēhuá

    - Nội thất của chiếc xe này rất sang trọng.

  • - guò zhe 奢侈 shēchǐ de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống xa xỉ.

  • - 少爷 shàoyé de 生活 shēnghuó 奢侈 shēchǐ 无比 wúbǐ

    - Cuộc sống của cậu ấm vô cùng xa xỉ.

  • - 喜欢 xǐhuan 挥霍 huīhuò 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.

  • - 老板 lǎobǎn de 生活 shēnghuó tài 奢侈 shēchǐ le

    - Cuộc sống của sếp quá xa xỉ.

  • - 这个 zhègè 二代 èrdài yǒu 很多 hěnduō 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Chàng trai con nhà giàu này có rất nhiều đồ xa xỉ.

  • - 这个 zhègè 包是 bāoshì 奢侈品 shēchǐpǐn 买不起 mǎibuqǐ

    - Cái túi này là hàng xa xỉ, tôi không mua nổi.

  • - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奢

Hình ảnh minh họa cho từ 奢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đại 大 (+8 nét)
    • Pinyin: Shē
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KJKA (大十大日)
    • Bảng mã:U+5962
    • Tần suất sử dụng:Cao