Hán tự: 漫
Đọc nhanh: 漫 (mạn.man). Ý nghĩa là: tràn ra; tràn, bao trùm; bao phủ; chứa đầy, tùy tiện; tùy ý; tự do; không tập trung; thản nhiên. Ví dụ : - 河水漫过了石桥。 Nước sông tràn qua cầu đá.. - 湖水漫进了树林。 Nước hồ tràn vào rừng cây.. - 仓库漫满了货物。 Kho chứa đầy hàng hóa.
Ý nghĩa của 漫 khi là Động từ
✪ tràn ra; tràn
水过满, 向外流
- 河水 漫过 了 石桥
- Nước sông tràn qua cầu đá.
- 湖水 漫进 了 树林
- Nước hồ tràn vào rừng cây.
✪ bao trùm; bao phủ; chứa đầy
全部充实; 达到容量的极点
- 仓库 漫满 了 货物
- Kho chứa đầy hàng hóa.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
Ý nghĩa của 漫 khi là Tính từ
✪ tùy tiện; tùy ý; tự do; không tập trung; thản nhiên
不受约束; 随便
- 他 独自 在 山中 漫游
- Anh ấy một mình đi dạo trong núi.
- 他 工作 态度 很 散漫
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.
✪ khắp nơi; khắp
到处都是;遍
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫空 皆 是 洁白 云朵
- Bầu trời đầy mây trắng.
✪ xa xôi; xa tắp; xa tít; dài
长;远
- 漫漫 征程 还 在 继续
- Cuộc hành trình dài vẫn tiếp tục.
- 漫漫 时光 悄然 流逝
- Thời gian dài trôi qua một cách lặng lẽ.
- 漫漫 远景 令人 向往
- Khung cảnh trải dài thật hấp dẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 漫 khi là Phó từ
✪ chớ; đừng
表示否定,相当于“不要”
- 漫 着急 , 事情 会 好
- Đừng vội vàng, mọi chuyện sẽ ổn thôi.
- 漫 粗心 , 做事 要 仔细
- Đừng cẩu thả, làm việc phải cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 浪漫主义
- chủ nghĩa lãng mạn; thuyết lãng mạn.
- 漫长 的 河流
- Dòng sông dài dằng dặc.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 我 买 了 一本 漫画书
- Tôi đã mua một cuốn truyện tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漫›