Đọc nhanh: 漠漠 (mạc mạc). Ý nghĩa là: dày đặc (mây mù), vắng vẻ; tĩnh mịch. Ví dụ : - 湖面升起一层漠漠的烟雾。 một lớp sương mù dày đặc bao phủ trên mặt hồ.. - 远处是漠漠的平原。 xa xa là một vùng đồng bằng mênh mông tĩnh mịch.
Ý nghĩa của 漠漠 khi là Tính từ
✪ dày đặc (mây mù)
云烟密布的样子
- 湖面 升起 一层 漠漠 的 烟雾
- một lớp sương mù dày đặc bao phủ trên mặt hồ.
✪ vắng vẻ; tĩnh mịch
广漠而沉寂
- 远处 是 漠漠 的 平原
- xa xa là một vùng đồng bằng mênh mông tĩnh mịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漠漠
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 沙漠 很瀚阔
- Sa mạc rất rộng lớn.
- 沙漠 很 干燥
- Sa mạc rất khô cằn.
- 浩瀚 的 沙漠
- sa mạc mênh mông
- 神情 冷漠
- Vẻ mặt hờ hững.
- 冷漠 眼神
- Ánh mắt lạnh lùng.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 漠然置之
- gạt sang một bên.
- 冷漠 语气
- Ngữ khí lạnh nhạt.
- 反应 淡漠
- phản ứng lạnh nhạt
- 淡漠 的 神情
- vẻ lạnh lùng
- 处 之 漠然
- thờ ơ như không.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 沙漠 非常 辽阔
- Sa mạc vô cùng rộng lớn.
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 荒漠 的 草原
- thảo nguyên hoang vu; đồng cỏ hoang vu
- 荒漠 变成 良田
- hoang mạc biến thành những cánh đồng phì nhiêu.
- 十几年 过去 了 , 这件 事 在 人们 的 记忆里 已经 淡漠 了
- mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漠漠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漠漠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漠›