满师 mǎn shī

Từ hán việt: 【mãn sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn sư). Ý nghĩa là: mãn khoá; hết khoá. Ví dụ : - 。 học nghề ba năm thì mãn khoá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 满师 khi là Động từ

mãn khoá; hết khoá

指学徒学习期满;出师

Ví dụ:
  • - 学徒 xuétú 三年 sānnián 满师 mǎnshī

    - học nghề ba năm thì mãn khoá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满师

  • - 弟弟 dìdì 在读 zàidú 师范 shīfàn 专业 zhuānyè

    - Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - de 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 厨师 chúshī

    - Anh trai tôi là một đầu bếp.

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù 律师 lǜshī

    - Anh trai là một luật sư giỏi.

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 丹青 dānqīng shǒu ( 画师 huàshī )

    - hoạ sĩ

  • - 学徒 xuétú 三年 sānnián 满师 mǎnshī

    - học nghề ba năm thì mãn khoá.

  • - 作业 zuòyè 完毕 wánbì 老师 lǎoshī hěn 满意 mǎnyì

    - Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.

  • - 老师 lǎoshī 对于 duìyú 学生 xuésheng de 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Giáo viên rất hài lòng với biểu hiện của học sinh.

  • - 萨满 sàmǎn 法师 fǎshī de 魅力 mèilì 何人 hérén néng dǎng

    - Ai có thể chống lại một pháp sư?

  • - 我们 wǒmen 记录 jìlù hěn 详细 xiángxì dàn 老师 lǎoshī 还是 háishì 满意 mǎnyì

    - Chúng tôi đã ghi chép lại rất cẩn thận, nhưng giáo viên vẫn không vừa lòng.

  • - 不满 bùmǎn 一年 yīnián jiù chū 挑成 tiāochéng 师傅 shīfu de 得力助手 délìzhùshǒu

    - chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.

  • - 老师 lǎoshī de 目光 mùguāng 充满 chōngmǎn le 鼓励 gǔlì

    - Ánh mắt của thầy giáo tràn đầy sự khuyến khích.

  • - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ ràng 老师 lǎoshī 觉得 juéde hěn 满意 mǎnyì

    - Kết quả này khiến thầy rất hài lòng.

  • - gěi 老师 lǎoshī 问好 wènhǎo

    - Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满师

Hình ảnh minh họa cho từ 满师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao