滑雪 huáxuě

Từ hán việt: 【hoạt tuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "滑雪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt tuyết). Ý nghĩa là: trượt tuyết. Ví dụ : - 。 Tôi thường trượt tuyết vào mùa đông.. - 。 Cô ấy lần đầu tiên thử trượt tuyết.. - 。 Ngọn núi tuyết này phù hợp trượt tuyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 滑雪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 滑雪 khi là Từ điển

trượt tuyết

脚上穿着特别的板子在雪地上滑着走

Ví dụ:
  • - 冬天 dōngtiān 常常 chángcháng 滑雪 huáxuě

    - Tôi thường trượt tuyết vào mùa đông.

  • - 第一次 dìyīcì 尝试 chángshì 滑雪 huáxuě

    - Cô ấy lần đầu tiên thử trượt tuyết.

  • - 这个 zhègè 雪山 xuěshān 适合 shìhé 滑雪 huáxuě

    - Ngọn núi tuyết này phù hợp trượt tuyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 滑雪

滑雪 + (的) + Danh từ

"滑雪" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 观看 guānkàn le 滑雪 huáxuě 比赛 bǐsài

    - Chúng ta đã xem cuộc thi trượt tuyết.

  • - mǎi 一块 yīkuài xīn de 滑雪板 huáxuěbǎn

    - Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.

滑 + 了/过/Số lần/Thời gian + 雪

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • - 昨天下午 zuótiānxiàwǔ huá le xuě

    - Tôi đã trượt tuyết vào chiều hôm qua.

  • - 他们 tāmen huá le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí xuě

    - Họ đã trượt tuyết trong hai tiếng đồng hồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑雪

  • - zhè 家伙 jiāhuo zài 滑雪 huáxuě 护目镜 hùmùjìng 下面 xiàmiàn 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng ma

    - Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?

  • - cóng 帆板 fānbǎn 运动 yùndòng 滑雪 huáxuě zhōng 得到 dédào 极大 jídà 乐趣 lèqù

    - Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.

  • - mǎi 一块 yīkuài xīn de 滑雪板 huáxuěbǎn

    - Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.

  • - 冬天 dōngtiān 常常 chángcháng 滑雪 huáxuě

    - Tôi thường trượt tuyết vào mùa đông.

  • - 昨天下午 zuótiānxiàwǔ huá le xuě

    - Tôi đã trượt tuyết vào chiều hôm qua.

  • - 第一次 dìyīcì 尝试 chángshì 滑雪 huáxuě

    - Tôi lần đầu thử trượt tuyết.

  • - 皮靴 píxuē 固定装置 gùdìngzhuāngzhì wèi 使 shǐ 滑雪 huáxuě xuē 牢固 láogù ér zài 雪橇 xuěqiāo shàng 设置 shèzhì de kòu shuān

    - Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.

  • - 这个 zhègè 雪山 xuěshān 适合 shìhé 滑雪 huáxuě

    - Ngọn núi tuyết này phù hợp trượt tuyết.

  • - 他们 tāmen 周末 zhōumò 滑雪 huáxuě le

    - Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.

  • - 昨天 zuótiān de 雪崩 xuěbēng 造成 zàochéng 一批 yīpī 滑雪者 huáxuězhě 死亡 sǐwáng bìng 毁坏 huǐhuài le 一些 yīxiē 树木 shùmù

    - Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.

  • - zuì 喜爱 xǐài de 运动 yùndòng shì 滑雪 huáxuě 其次 qícì shì 冰球 bīngqiú

    - Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.

  • - 雪天 xuětiān 行车 xíngchē yào 防止 fángzhǐ 打滑 dǎhuá

    - ngày có tuyết đi xe cần đề phòng trơn trợt.

  • - 第一次 dìyīcì 尝试 chángshì 滑雪 huáxuě

    - Cô ấy lần đầu tiên thử trượt tuyết.

  • - 昨晚 zuówǎn 下雪 xiàxuě 早晨 zǎochén 路面 lùmiàn hěn huá

    - Tối qua tuyết rơi, sáng sớm mặt đường rất trơn.

  • - 滑雪 huáxuě 滑得 huádé hěn hǎo

    - Bạn trượt tuyết rất giỏi.

  • - de 肌肤 jīfū 雪白 xuěbái 光滑 guānghuá

    - Làn da của cô ấy trắng mịn như tuyết.

  • - 寒假 hánjià 我们 wǒmen 滑雪 huáxuě le

    - Kỳ nghỉ đông chúng tôi đã đi trượt tuyết.

  • - 他们 tāmen huá le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí xuě

    - Họ đã trượt tuyết trong hai tiếng đồng hồ.

  • - 我们 wǒmen 观看 guānkàn le 滑雪 huáxuě 比赛 bǐsài

    - Chúng ta đã xem cuộc thi trượt tuyết.

  • - 你们 nǐmen 有没有 yǒuméiyǒu 滑雪 huáxuě 旅行团 lǚxíngtuán

    - Bạn có tour trượt tuyết?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滑雪

Hình ảnh minh họa cho từ 滑雪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滑雪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Huá
    • Âm hán việt: Cốt , Hoạt
    • Nét bút:丶丶一丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBBB (水月月月)
    • Bảng mã:U+6ED1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+3 nét)
    • Pinyin: Xuě
    • Âm hán việt: Tuyết
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBSM (一月尸一)
    • Bảng mã:U+96EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao