Đọc nhanh: 源头 (nguyên đầu). Ý nghĩa là: đầu nguồn; ngọn nguồn. Ví dụ : - 黄河源头 đầu nguồn sông Hoàng Hà.. - 民歌是文学的一个源头。 Dân ca là một nguồn gốc của văn học.
Ý nghĩa của 源头 khi là Danh từ
✪ đầu nguồn; ngọn nguồn
水发源的地方
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 民歌 是 文学 的 一个 源头
- Dân ca là một nguồn gốc của văn học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 锛 木头
- chặt củi; đẽo gỗ
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 他 溯流而上 找 源头
- Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 这个 问题 的 源头 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
- 民歌 是 文学 的 一个 源头
- Dân ca là một nguồn gốc của văn học.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 源头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 源头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
源›