Đọc nhanh: 温润清香 (ôn nhuận thanh hương). Ý nghĩa là: dịu dàng thơm mát.
Ý nghĩa của 温润清香 khi là Thành ngữ
✪ dịu dàng thơm mát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温润清香
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 气候 温润
- khí hậu ấm nhuần
- 温润 的 面容
- vẻ mặt ôn hoà
- 这块 玉 温润 细腻
- Miếng ngọc này ấm áp và tinh tế.
- 清凉 甜润 的 空气
- không khí trong lành mát mẻ.
- 这 地方 的 气候 温润
- Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.
- 茶叶 梗 散发 着 清香
- Ngọn chè chè tỏa ra hương thơm thanh khiết.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 菊花茶 喝 起来 很 清香
- Trà hoa cúc uống rất thơm.
- 清新 的 花香 四溢
- Hương hoa tươi mát lan tỏa.
- 我 喜欢 梅花 的 清香
- Tôi thích hương thơm nhẹ nhàng của hoa mai.
- 这 款 香水 很 清新
- Loại nước hoa này rất tươi mát.
- 远处 飘 来 一股 清香
- Có hương thơm bay từ xa.
- 沐浴露 的 香味 很 清新
- Sữa tắm có mùi thơm tươi mát.
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温润清香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温润清香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm润›
清›
温›
香›