Đọc nhanh: 口气清新用口香糖 (khẩu khí thanh tân dụng khẩu hương đường). Ý nghĩa là: Kẹo cao su làm thơm mát hơi thở.
Ý nghĩa của 口气清新用口香糖 khi là Danh từ
✪ Kẹo cao su làm thơm mát hơi thở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口气清新用口香糖
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 探听 口气
- dò hỏi ý tứ; dò ý.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 清新 的 气味 扑鼻
- Mùi hương tươi mới phảng phất.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 探探 他 的 口气
- qua giọng nói xem anh ấy muốn gì.
- 你 去 那边 探 探口气
- Bạn đi bên đó thăm dò ý kiến.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 慢慢 咀 着 口香糖
- Nhai kẹo cao su chậm rãi.
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 他 喜欢 嚼 口香糖
- Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
- 口香糖 粘 在 了 鞋底
- Kẹo cao su dính vào đế giày.
- 她 喜欢 咀嚼 口香糖
- Cô ấy thích nhai kẹo cao su.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 他 用 随意 的 口气 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.
- 我们 出去 吸口 新鲜空气 吧
- Chúng ta đi ngoài hít một chút không khí trong lành nhé.
- 我 想 出去 猛吸 一口 新鲜 的 空气
- Tôi muốn ra ngoài hít một hơi thật sâu không khí trong lành.
- 这种 茶 的 口味 很 清新
- Hương vị của loại trà này rất tươi mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口气清新用口香糖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口气清新用口香糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
新›
气›
清›
用›
糖›
香›