Đọc nhanh: 幽香 (u hương). Ý nghĩa là: thơm dịu; mùi hương thoang thoảng; phản phất. Ví dụ : - 幽香四溢 một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.
Ý nghĩa của 幽香 khi là Tính từ
✪ thơm dịu; mùi hương thoang thoảng; phản phất
清淡的香气
- 幽香 四溢
- một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽香
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 幽香 四溢
- một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幽香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幽›
香›