涨潮 zhǎngcháo

Từ hán việt: 【trướng triều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "涨潮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trướng triều). Ý nghĩa là: triều dâng; triều lên; nước lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 涨潮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 涨潮 khi là Động từ

triều dâng; triều lên; nước lên

潮水升高

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨潮

  • - 物价飞涨 wùjiàfēizhǎng

    - giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.

  • - 思潮起伏 sīcháoqǐfú

    - khơi dậy tâm tư.

  • - 他们 tāmen 抱怨 bàoyuàn 涨价 zhǎngjià de 事情 shìqing

    - Họ phàn nàn về việc tăng giá.

  • - 这个 zhègè 牌子 páizi 很潮 hěncháo

    - Thương hiệu này rất thời thượng.

  • - 河水 héshuǐ 暴涨 bàozhǎng

    - nước sông dâng cao.

  • - 河水 héshuǐ zhǎng le 不少 bùshǎo

    - Nước sông đã nâng lên rất nhiều.

  • - 12 月份 yuèfèn 巴厘岛 bālídǎo 极其 jíqí 炎热 yánrè 潮湿 cháoshī

    - Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.

  • - 平息 píngxī 风潮 fēngcháo

    - dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.

  • - 地下室 dìxiàshì 阴暗 yīnàn ér 潮湿 cháoshī

    - trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.

  • - 潮汐 cháoxī yǒu 退潮 tuìcháo 涨潮 zhǎngcháo

    - Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.

  • - 防潮纸 fángcháozhǐ

    - giấy chống ẩm

  • - nào 风潮 fēngcháo

    - gây phong trào

  • - 新潮 xīncháo 服式 fúshì

    - mốt mới

  • - 煽动 shāndòng 风潮 fēngcháo

    - kích động phong trào.

  • - 心潮 xīncháo 起落 qǐluò

    - trong lòng thấp thỏm.

  • - 潮菜 cháocài hěn 好吃 hǎochī

    - Món ăn Triều Châu rất ngon.

  • - 人们 rénmen zài 观察 guānchá 河流 héliú 涨潮 zhǎngcháo

    - Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.

  • - 涨潮 zhǎngcháo de 时候 shíhou 海水 hǎishuǐ 上涨 shàngzhǎng le 很多 hěnduō

    - Khi thủy triều lên, nước biển dâng cao rất nhiều.

  • - 革命 gémìng 潮流 cháoliú 逐渐 zhújiàn 升涨 shēngzhǎng

    - dòng thác cách mạng từ từ dâng cao.

  • - 极易 jíyì 接受 jiēshòu 新生事物 xīnshēngshìwù de 青少年 qīngshàonián 成为 chéngwéi 跨世纪 kuàshìjì 变革 biàngé de 弄潮儿 nòngcháoér

    - Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涨潮

Hình ảnh minh họa cho từ 涨潮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涨潮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丶丶一フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENPO (水弓心人)
    • Bảng mã:U+6DA8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao