Đọc nhanh: 消费者 (tiêu phí giả). Ý nghĩa là: khách hàng; người tiêu dùng. Ví dụ : - 消费者喜欢优惠活动。 Người tiêu dùng thích các hoạt động ưu đãi.. - 如何保护消费者权益? Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
Ý nghĩa của 消费者 khi là Danh từ
✪ khách hàng; người tiêu dùng
以个人消费为目的而购买使用商品和服务的个体社会成员。
- 消费者 喜欢 优惠活动
- Người tiêu dùng thích các hoạt động ưu đãi.
- 如何 保护 消费者 权益 ?
- Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消费者
- 超前消费
- tiêu thụ vượt mức quy định
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 如何 保护 消费者 权益 ?
- Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 消费者 被 促销 活动 吸引
- Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 新 政策 刺激 了 消费
- Chính sách mới đã thúc đẩy tiêu dùng.
- 谁 是 目标 消费群 ?
- Ai là nhóm khách hàng mục tiêu?
- 调查 表明 了 消费者 的 需求
- Khảo sát chỉ ra nhu cầu của người tiêu dùng.
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
- 消费者 要 懂得 维护 自己 的 权利
- Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.
- 消费者 需求 不断 增加
- Nhu cầu của người tiêu dùng ngày càng tăng.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 消费者 喜欢 优惠活动
- Người tiêu dùng thích các hoạt động ưu đãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消费者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消费者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm消›
者›
费›