Đọc nhanh: 消磨时间 (tiêu ma thì gian). Ý nghĩa là: giết thời gian. Ví dụ : - 我试着消磨时间。 Tôi đang cố giết thời gian.
Ý nghĩa của 消磨时间 khi là Động từ
✪ giết thời gian
to kill time
- 我试 着 消磨 时间
- Tôi đang cố giết thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消磨时间
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 我们 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải trân trọng thời gian.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 别 再 磨时间 了
- Đừng có kéo dài thời gian nữa.
- 我试 着 消磨 时间
- Tôi đang cố giết thời gian.
- 这件 事 不 消费 很多 时间
- Chuyện này không cần tốn nhiều thời gian.
- 他 磨蹭 了 很 长时间
- Anh ấy chần chừ rất lâu.
- 长时间 工作 会 消耗 精力
- Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.
- 这个 计划 消耗 了 很多 时间
- Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.
- 短时间 内 消费 很快
- Tiêu dùng nhanh trong thời gian ngắn.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
- 我 需要 时间 来 消化 这些 知识
- Tôi cần thời gian để tiếp thu những kiến thức này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消磨时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消磨时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
消›
磨›
间›