Đọc nhanh: 消费器件 (tiêu phí khí kiện). Ý nghĩa là: khách hàng.
Ý nghĩa của 消费器件 khi là Danh từ
✪ khách hàng
consumer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消费器件
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 超前消费
- tiêu thụ vượt mức quy định
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 这个 大型超市 里 可以 刷卡 购物 消费
- Trong siêu thị lớn này, bạn có thể quẹt thẻ để mua sắm.
- 消费群 在 25 35 岁 之间
- Nhóm tiêu dùng từ 25 - 35 tuổi.
- 机器 零件 损坏
- Linh kiện của máy móc bị hỏng.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 机器 要换 零件 了
- Máy móc cần thay linh kiện rồi.
- 如何 保护 消费者 权益 ?
- Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 消费者 被 促销 活动 吸引
- Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.
- 这件 瓷器 做 工细
- Sản phẩm gốm sứ này được chế tác tinh xảo.
- 这件 事 不 消费 很多 时间
- Chuyện này không cần tốn nhiều thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消费器件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消费器件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
器›
消›
费›