海绵 hǎimián

Từ hán việt: 【hải miên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海绵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải miên). Ý nghĩa là: hải miên; bọt biển, xương xốp, xốp; miếng xốp. Ví dụ : - 。 Hải miên phát triển dưới đáy biển.. - 。 Hải miên mọc trên đá.. - 。 Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海绵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海绵 khi là Danh từ

hải miên; bọt biển

低等多细胞动物,种类很多

Ví dụ:
  • - 海绵 hǎimián zài 海底 hǎidǐ 生长 shēngzhǎng

    - Hải miên phát triển dưới đáy biển.

  • - 海绵 hǎimián zhǎng zài 石头 shítou shàng

    - Hải miên mọc trên đá.

  • - 海绵 hǎimián xiàng 一个 yígè 小盘子 xiǎopánzi

    - Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xương xốp

专指海绵的角质骨骼

Ví dụ:
  • - 海绵 hǎimián yǒu 很多 hěnduō 小孔 xiǎokǒng

    - Xương xốp có nhiều lỗ nhỏ.

  • - 海绵 hǎimián de 表面 biǎomiàn 粗糙 cūcāo

    - Bề mặt của xương xốp thô ráp.

  • - 海绵 hǎimián de 结构 jiégòu hěn 特别 tèbié

    - Cấu trúc của xương xốp rất đặc biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xốp; miếng xốp

用橡胶或塑料制成的多孔材料,有弹力,像海绵

Ví dụ:
  • - 我用 wǒyòng 海绵 hǎimián 桌子 zhuōzi

    - Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.

  • - 海绵 hǎimián 可以 kěyǐ 东西 dōngxī

    - Xốp có thể lau đồ vật.

  • - 这块 zhèkuài 海绵 hǎimián hěn 柔软 róuruǎn

    - Miếng xốp này rất mềm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海绵

  • - 海边 hǎibiān dōu shì 砂粒 shālì

    - Bờ biển đầy cát nhỏ.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 我用 wǒyòng 海绵 hǎimián 桌子 zhuōzi

    - Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.

  • - 海绵 hǎimián 可以 kěyǐ 东西 dōngxī

    - Xốp có thể lau đồ vật.

  • - 海绵 hǎimián zài 海底 hǎidǐ 生长 shēngzhǎng

    - Hải miên phát triển dưới đáy biển.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - 海绵 hǎimián yǒu 很多 hěnduō 小孔 xiǎokǒng

    - Xương xốp có nhiều lỗ nhỏ.

  • - 海绵 hǎimián zhǎng zài 石头 shítou shàng

    - Hải miên mọc trên đá.

  • - 海绵 hǎimián de 表面 biǎomiàn 粗糙 cūcāo

    - Bề mặt của xương xốp thô ráp.

  • - 海绵 hǎimián de 结构 jiégòu hěn 特别 tèbié

    - Cấu trúc của xương xốp rất đặc biệt.

  • - 海绵 hǎimián xiàng 一个 yígè 小盘子 xiǎopánzi

    - Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.

  • - 海绵 hǎimián 吸收 xīshōu shuǐ

    - miếng bọt biển hút nước

  • - 海绵 hǎimián shè 水分 shuǐfèn

    - Miếng bọt biển hút nước.

  • - 这块 zhèkuài 海绵 hǎimián hěn 柔软 róuruǎn

    - Miếng xốp này rất mềm.

  • - 海绵 hǎimián 吸取 xīqǔ le 很多 hěnduō shuǐ

    - Bọt biển đã hấp thụ rất nhiều nước.

  • - de 邮件 yóujiàn 石沉大海 shíchéndàhǎi le

    - Email của tôi đã bị lãng quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海绵

Hình ảnh minh họa cho từ 海绵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海绵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMHAB (女一竹日月)
    • Bảng mã:U+7EF5
    • Tần suất sử dụng:Cao