海绵状 hǎimián zhuàng

Từ hán việt: 【hải miên trạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海绵状" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải miên trạng). Ý nghĩa là: xốp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海绵状 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海绵状 khi là Danh từ

xốp

spongy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海绵状

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 胶着状态 jiāozhezhuàngtài

    - trạng thái giằng co.

  • - 地上 dìshàng yǒu 黑色 hēisè de 胶状物 jiāozhuàngwù

    - Trên mặt đất có chất dính màu đen.

  • - 我用 wǒyòng 海绵 hǎimián 桌子 zhuōzi

    - Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.

  • - 海绵 hǎimián 可以 kěyǐ 东西 dōngxī

    - Xốp có thể lau đồ vật.

  • - 海绵 hǎimián zài 海底 hǎidǐ 生长 shēngzhǎng

    - Hải miên phát triển dưới đáy biển.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - 海绵 hǎimián yǒu 很多 hěnduō 小孔 xiǎokǒng

    - Xương xốp có nhiều lỗ nhỏ.

  • - 海绵 hǎimián zhǎng zài 石头 shítou shàng

    - Hải miên mọc trên đá.

  • - 海绵 hǎimián de 表面 biǎomiàn 粗糙 cūcāo

    - Bề mặt của xương xốp thô ráp.

  • - 海豹 hǎibào 海龟 hǎiguī 企鹅 qǐé jūn yǒu 状肢 zhuàngzhī

    - Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.

  • - 海绵 hǎimián de 结构 jiégòu hěn 特别 tèbié

    - Cấu trúc của xương xốp rất đặc biệt.

  • - 海绵 hǎimián xiàng 一个 yígè 小盘子 xiǎopánzi

    - Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.

  • - 海绵 hǎimián 吸收 xīshōu shuǐ

    - miếng bọt biển hút nước

  • - 海绵 hǎimián shè 水分 shuǐfèn

    - Miếng bọt biển hút nước.

  • - 这块 zhèkuài 海绵 hǎimián hěn 柔软 róuruǎn

    - Miếng xốp này rất mềm.

  • - 海绵 hǎimián 吸取 xīqǔ le 很多 hěnduō shuǐ

    - Bọt biển đã hấp thụ rất nhiều nước.

  • - de 邮件 yóujiàn 石沉大海 shíchéndàhǎi le

    - Email của tôi đã bị lãng quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海绵状

Hình ảnh minh họa cho từ 海绵状

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海绵状 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMHAB (女一竹日月)
    • Bảng mã:U+7EF5
    • Tần suất sử dụng:Cao