Đọc nhanh: 浮荡 (phù đãng). Ý nghĩa là: bay bổng; vang dội; lướt nhẹ, bông lông; gặp đâu nói đấy. Ví dụ : - 歌声在空中浮荡 tiếng hát bay bổng trong không trung.. - 小船在湖中浮荡。 chiếc thuyền nhỏ lướt nhẹ trên mặt hồ.
Ý nghĩa của 浮荡 khi là Động từ
✪ bay bổng; vang dội; lướt nhẹ
飘荡
- 歌声 在 空中 浮荡
- tiếng hát bay bổng trong không trung.
- 小船 在 湖中 浮荡
- chiếc thuyền nhỏ lướt nhẹ trên mặt hồ.
✪ bông lông; gặp đâu nói đấy
轻浮放荡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮荡
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 浮 厝
- chôn nổi.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 小船 在 荡 上 漂浮
- Con thuyền nhỏ trôi nổi trên ao.
- 歌声 在 空中 浮荡
- tiếng hát bay bổng trong không trung.
- 小船 在 湖中 浮荡
- chiếc thuyền nhỏ lướt nhẹ trên mặt hồ.
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浮›
荡›