Đọc nhanh: 金不换 (kim bất hoán). Ý nghĩa là: vô cùng quý giá; quý giá; quý hơn vàng.
Ý nghĩa của 金不换 khi là Từ điển
✪ vô cùng quý giá; quý giá; quý hơn vàng
形容十分可贵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金不换
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 环保 基金 不能 少
- Quỹ bảo vệ môi trường không thể thiếu.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 金有 多种不同 类型
- Kim loại có nhiều loại khác nhau.
- 定金 不退 的 哦 !
- Tiền cọc không trả đâu nhé!
- 奖金 不 封顶
- tiền thưởng không giới hạn.
- 他 不得 奖学金
- Anh ấy không nhận được học bổng.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 金钱 不能 代替 健康
- Tiền không thể thay thế được sức khỏe.
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 警察 是 不 允许 接受 酬金 的
- Cảnh sát không được phép nhận tiền thưởng.
- 现金买卖 , 概不 赊帐
- tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金不换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金不换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
换›
金›