Đọc nhanh: 明澈 (minh triệt). Ý nghĩa là: sáng; trong sáng; trong. Ví dụ : - 一双明澈的眼睛。 một đôi mắt trong sáng.. - 池水明澈如镜。 nước hồ trong như mặt gương.
Ý nghĩa của 明澈 khi là Tính từ
✪ sáng; trong sáng; trong
明亮而清澈
- 一双 明澈 的 眼睛
- một đôi mắt trong sáng.
- 池水 明澈如镜
- nước hồ trong như mặt gương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明澈
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 池水 明澈如镜
- nước hồ trong như mặt gương.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 杯子 里 的 水 清澈 透明
- Nước trong cốc rất trong.
- 一双 明澈 的 眼睛
- một đôi mắt trong sáng.
- 清澈 的 天空 明亮 如画
- Bầu trời trong vắt sáng ngời như một bức tranh.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明澈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明澈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
澈›