浑噩 hún'è

Từ hán việt: 【hỗn ngạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浑噩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗn ngạc). Ý nghĩa là: đần độn; ngu dốt; ngây ngô; dốt nát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浑噩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浑噩 khi là Tính từ

đần độn; ngu dốt; ngây ngô; dốt nát

形容无知无识、糊里糊涂

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑噩

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - zhēn hún a

    - Tôi thật hồ đồ.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - 浑然 húnrán 不理 bùlǐ

    - hoàn toàn không để ý.

  • - 屋里 wūlǐ 浑是 húnshì yān

    - Trong phòng đầy khói.

  • - 浑身 húnshēn 震颤 zhènchàn

    - rung động toàn thân

  • - shuǐ 搅浑 jiǎohún ( duō 用于 yòngyú 比喻 bǐyù )

    - quấy đục nước (thường dùng để ví von).

  • - 浑身 húnshēn 战抖 zhàndǒu

    - toàn thân run rẩy.

  • - 语调 yǔdiào 圆浑 yuánhún

    - ngữ điệu uyển chuyển.

  • - 浑圆 húnyuán de 珍珠 zhēnzhū

    - Hạt châu rất tròn.

  • - 浑圆 húnyuán de 月亮 yuèliang

    - Trăng tròn vành vạnh.

  • - 嗓音 sǎngyīn 浑厚 húnhòu

    - giọng hát trầm đầy nhựa sống.

  • - 真是 zhēnshi 浑头 húntóu 浑脑 húnnǎo

    - Tôi thật là đầu óc đần độn.

  • - 浑金璞玉 húnjīnpúyù

    - ngọc chưa mài; vàng chưa luyện

  • - 蜡像 làxiàng zuò 浑如 húnrú 真人 zhēnrén 一样 yīyàng

    - đèn cầy làm rất giống hình người.

  • - 浑身 húnshēn 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Toàn thân đau nhức dữ dội.

  • - 那段 nàduàn 日子 rìzi 就是 jiùshì 噩梦 èmèng

    - Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.

  • - 噩梦 èmèng

    - ác mộng.

  • - shì 一场 yīchǎng 噩梦 èmèng

    - Đó là một cơn ác mộng.

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浑噩

Hình ảnh minh họa cho từ 浑噩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑噩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngạc
    • Nét bút:一丨丨フ一丨フ一一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGRR (一土口口)
    • Bảng mã:U+5669
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hùn
    • Âm hán việt: Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBKQ (水月大手)
    • Bảng mã:U+6D51
    • Tần suất sử dụng:Cao