Đọc nhanh: 浑蛋 (hỗn đản). Ý nghĩa là: thằng khốn; đồ vô lại; khốn nạn; thằng đểu (lời mắng). Ví dụ : - 那小个头浑蛋真是无惧无畏 Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.
Ý nghĩa của 浑蛋 khi là Danh từ
✪ thằng khốn; đồ vô lại; khốn nạn; thằng đểu (lời mắng)
不明事理的人 (骂人的话) 也作混蛋
- 那小 个头 浑蛋 真是 无惧 无畏
- Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑蛋
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 屋里 浑是 烟
- Trong phòng đầy khói.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 你 吃 鹌鹑蛋 吗 ?
- Bạn ăn trứng cút không?
- 这个 蛋卷 面得 很 好
- Cuộn trứng này mềm rất ngon.
- 那小 个头 浑蛋 真是 无惧 无畏
- Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浑蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浑›
蛋›