流感疫苗 liúgǎn yìmiáo

Từ hán việt: 【lưu cảm dịch miêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流感疫苗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu cảm dịch miêu). Ý nghĩa là: Tiêm phòng cúm, tiêm phòng cúm. Ví dụ : - Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流感疫苗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 流感疫苗 khi là Danh từ

Tiêm phòng cúm

flu shot

Ví dụ:
  • - jiù xiàng de 流感疫苗 liúgǎnyìmiáo yǒu 癌症 áizhèng 病毒 bìngdú

    - Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.

tiêm phòng cúm

influenza vaccination

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流感疫苗

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - duì 所谓 suǒwèi de 流行歌曲 liúxínggēqǔ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".

  • - de 叹息 tànxī 流露 liúlù le 伤感 shānggǎn

    - Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.

  • - jiù xiàng de 流感疫苗 liúgǎnyìmiáo yǒu 癌症 áizhèng 病毒 bìngdú

    - Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.

  • - 5 yuè 18 成功 chénggōng zài 匈牙利 xiōngyálì 布达佩斯 bùdápèisī 接种 jiēzhòng 德纳 dénà 疫苗 yìmiáo

    - Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5

  • - 孩子 háizi men yīng 按时 ànshí 接种 jiēzhòng 疫苗 yìmiáo

    - Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.

  • - 接种 jiēzhòng 疫苗 yìmiáo

    - tiêm ngừa dịch bệnh.

  • - 接种 jiēzhòng 流脑 liúnǎo 疫苗 yìmiáo

    - tiêm vắc-xin phòng bệnh viêm màng não.

  • - 我们 wǒmen 交流 jiāoliú le 读书 dúshū de 感想 gǎnxiǎng

    - Chúng tôi đã trao đổi cảm nghĩ về việc đọc sách.

  • - 疫病 yìbìng 流行 liúxíng

    - bệnh dịch hoành hành

  • - 麻疹 mázhěn 疫苗 yìmiáo 三十万 sānshíwàn rén fèn

    - ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.

  • - 孩子 háizi 需要 xūyào 接种 jiēzhòng 多种 duōzhǒng 疫苗 yìmiáo

    - Trẻ em cần tiêm nhiều loại vắc xin.

  • - 流感 liúgǎn 合并 hébìng le 肺炎 fèiyán

    - Anh ấy bị cúm kèm theo viêm phổi.

  • - 声音 shēngyīn 很甜 hěntián hěn 颤颤巍巍 chànchànwēiwēi de 饱含 bǎohán zhe 一股 yīgǔ 深潭 shēntán 流水 liúshuǐ 般的 bānde 情感 qínggǎn

    - Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu

  • - 医生 yīshēng gěi 注射 zhùshè le 疫苗 yìmiáo

    - Bác sĩ đã tiêm vắc xin cho anh ấy.

  • - 医生 yīshēng gěi 注射 zhùshè 疫苗 yìmiáo

    - Bác sĩ tiêm vắc-xin cho tôi.

  • - 今天 jīntiān 打灭 dǎmiè 活疫苗 huóyìmiáo le

    - Hôm nay tôi đã tiêm vacxin Verocell của Trung Quốc rồi.

  • - 小儿麻痹 xiǎoérmábì 居然 jūrán yǒu 疫苗 yìmiáo ma

    - Có vắc xin bại liệt?

  • - 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 那一 nàyī 地区 dìqū 流行 liúxíng

    - Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.

  • - 心里 xīnli 感到 gǎndào 十分 shífēn 慚愧 cánkuì 浃背汗流 jiābèihànliú

    - Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流感疫苗

Hình ảnh minh họa cho từ 流感疫苗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流感疫苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNE (大竹弓水)
    • Bảng mã:U+75AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+82D7
    • Tần suất sử dụng:Cao