Đọc nhanh: 流势 (lưu thế). Ý nghĩa là: tốc độ dòng chảy. Ví dụ : - 河水流势很急。 nước sông chảy rất xiết.. - 洪水经过闸门,流势稳定。 nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
Ý nghĩa của 流势 khi là Danh từ
✪ tốc độ dòng chảy
指水流的快慢和强弱
- 河 水流 势 很 急
- nước sông chảy rất xiết.
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流势
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 河 水流 势 很 急
- nước sông chảy rất xiết.
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
- 浙流 滔滔 气势 宏
- Dòng nước sông Triết ào ào hùng vĩ.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
流›