jīng

Từ hán việt: 【kinh.kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh.kính). Ý nghĩa là: Kinh Hà (tên sông, bắt nguồn từ tỉnh Cam Túc, chảy vào tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc), huyện Kinh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Ví dụ : - ,,? Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Kinh Hà (tên sông, bắt nguồn từ tỉnh Cam Túc, chảy vào tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc)

泾河,发源于宁夏,流入陕西

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen liǎ 孰是孰非 shúshìshúfēi 泾渭分明 jīngwèifēnmíng hái 用得着 yòngdezháo 证明 zhèngmíng ma

    - Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?

huyện Kinh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc)

泾县,在安徽

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 你们 nǐmen liǎ 孰是孰非 shúshìshúfēi 泾渭分明 jīngwèifēnmíng hái 用得着 yòngdezháo 证明 zhèngmíng ma

    - Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泾

Hình ảnh minh họa cho từ 泾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Kinh , Kính
    • Nét bút:丶丶一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENOM (水弓人一)
    • Bảng mã:U+6CFE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình