Đọc nhanh: 泼墨 (bát mặc). Ý nghĩa là: vẩy mực (một cách vẽ tranh thuỷ mặc). Ví dụ : - 泼墨山水。 vẽ tranh sơn thuỷ.
Ý nghĩa của 泼墨 khi là Động từ
✪ vẩy mực (một cách vẽ tranh thuỷ mặc)
中国画的一种画法,用笔醮墨汁大片地洒在纸上或绢上画出物体形象,像把墨汁泼上去一样
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼墨
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 前往 的 地方 是 新墨西哥州 的 艾吉 伍德
- Đi đến Mexico mới edgewood.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 墨色 的 小狗 很 可爱
- Chú chó nhỏ màu đen rất đáng yêu.
- 拘守绳墨
- giữ mực thước.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 蓝墨水
- mực xanh.
- 泼冷水
- dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).
- 红墨水
- mực đỏ.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 这卷 墨 十分 珍贵
- Cuộn tranh thư họa này rất quý giá.
- 我 买 了 一副 墨镜
- Tôi đã mua một cặp kính mát.
- 墨汁 慢慢 沁入 纸张
- Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 挥毫 泼墨
- múa bút trút mực
- 月亮 升起 在 墨 似的 夜空 中
- Mặt trăng mọc lên giữa bầu trời đêm đen như mực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泼墨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泼墨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墨›
泼›