Đọc nhanh: 泥泞 (nê nính). Ý nghĩa là: lầy lội; bùn lầy; lầy; sình; lầm lội; sình lầy, vũng bùn. Ví dụ : - 雨后道路泥泞。 sau cơn mưa đường xá lầy lội.. - 陷入泥泞。 sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.
✪ lầy lội; bùn lầy; lầy; sình; lầm lội; sình lầy
因有烂泥而不好走
- 雨 后 道路 泥泞
- sau cơn mưa đường xá lầy lội.
✪ vũng bùn
淤积的烂泥
- 陷入 泥泞
- sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥泞
- 罱河泥
- xúc bùn sông.
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 满 手 油泥
- cặn dầu đầy tay; cặn dầu dính đầy tay.
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 泥沙 在 此处 沉淀
- Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.
- 沟槽 里 都 是 泥
- Trong ống cống đều là bùn.
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 这 人 性格 有点 泥
- Tính cách người này có chút cố chấp.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 陷入 泥泞
- sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.
- 雨 后 道路 泥泞
- sau cơn mưa đường xá lầy lội.
- 雨水 使得 道路 泥泞
- Mưa khiến cho đường trơn trượt.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泥泞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥泞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泞›
泥›