Đọc nhanh: 泥盆纪 (nê bồn kỷ). Ý nghĩa là: kỉ Đê-vôn (kỉ thứ tư đại Cổ Sinh); kỷ Đê-vôn.
Ý nghĩa của 泥盆纪 khi là Danh từ
✪ kỉ Đê-vôn (kỉ thứ tư đại Cổ Sinh); kỷ Đê-vôn
古生代的第四个纪,约延续五千万年,这个时期的初期各处海水退去,积聚厚层沉积物,后期海水又淹没陆地并形成含大量有机物质的沉积物,因此岩石多为砂岩、页岩等动物界 中菊石类开始出现,腕足类和鱼类很发达泥盆纪是由英国的泥盆郡 (Devonshire,今译德文郡) 而得名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥盆纪
- 罱河泥
- xúc bùn sông.
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 他 的 骨盆 受伤
- Xương chậu của anh ấy bị thương.
- 这个 盆子 很 重
- Cái chậu này rất nặng.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 《 延安 纪行 》
- nhật ký về cuộc hành trình ở Diên An.
- 我们 要 整顿 风纪
- Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 把 泥土 填满 花盆 的 缝隙
- Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.
- 花盆 砸破 了 水泥地
- Chậu hoa đập vỡ nền xi măng.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泥盆纪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥盆纪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泥›
盆›
纪›