Đọc nhanh: 泡馍 (phao mô). Ý nghĩa là: thịt và bánh canh (đặc sản của ẩm thực Thiểm Tây). Ví dụ : - 一说起羊肉泡馍,我相信羊肉泡馍是很多人的最爱 Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Ý nghĩa của 泡馍 khi là Danh từ
✪ thịt và bánh canh (đặc sản của ẩm thực Thiểm Tây)
meat and bread soup (a specialty of Shaanxi cuisine)
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡馍
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 月亮泡 在 吉林
- Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.
- 月亮泡 ( 在 吉林 )
- Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 莲花 泡 在 黑龙江
- Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.
- 泡子 沿 ( 在 辽宁 )
- Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 茶叶 需要 浸泡 几分钟
- Lá trà cần ngâm vài phút.
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 今天 吃 馍 头 吧 !
- Hôm nay ăn bánh mì hấp nhé!
- 眼泡 儿 哭肿 了
- khóc sưng cả mí mắt
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 你 会 做 馍 头 吗 ?
- Anh biết làm bánh bao không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泡馍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泡馍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泡›
馍›