Từ hán việt: 【mô.ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mô.ma). Ý nghĩa là: bánh bao; bánh màn thầu; bánh mì hấp. Ví dụ : - 。 Bánh bao này rất ngon.. - ? Anh biết làm bánh bao không?. - ! Hôm nay ăn bánh mì hấp nhé!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bánh bao; bánh màn thầu; bánh mì hấp

饼类食物;北方一些地区特指馒头

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 馍头 mótóu hěn 好吃 hǎochī

    - Bánh bao này rất ngon.

  • - huì zuò tóu ma

    - Anh biết làm bánh bao không?

  • - 今天 jīntiān chī tóu ba

    - Hôm nay ăn bánh mì hấp nhé!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 今天 jīntiān chī tóu ba

    - Hôm nay ăn bánh mì hấp nhé!

  • - 这个 zhègè 馍头 mótóu hěn 好吃 hǎochī

    - Bánh bao này rất ngon.

  • - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • - huì zuò tóu ma

    - Anh biết làm bánh bao không?

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 馍

Hình ảnh minh họa cho từ 馍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thực 食 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:ノフフ一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTAK (弓女廿日大)
    • Bảng mã:U+998D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình