Hán tự: 泠
Đọc nhanh: 泠 (linh). Ý nghĩa là: mát; lạnh, họ Linh, rơi. Ví dụ : - 这里感觉很泠。 Ở đây cảm thấy rất mát.. - 夜晚有些泠。 Đêm có chút lạnh lẽo.. - 泠先生是个好人。 Ông Linh là một người tốt
Ý nghĩa của 泠 khi là Tính từ
✪ mát; lạnh
清凉;冷清
- 这里 感觉 很 泠
- Ở đây cảm thấy rất mát.
- 夜晚 有些 泠
- Đêm có chút lạnh lẽo.
Ý nghĩa của 泠 khi là Danh từ
✪ họ Linh
姓
- 泠 先生 是 个 好人
- Ông Linh là một người tốt
- 泠 女士 很 优雅
- Bà Linh rất thanh lịch.
Ý nghĩa của 泠 khi là Động từ
✪ rơi
落
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 花瓣 泠 一地
- Cánh hoa rơi đầy đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泠
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 夜晚 有些 泠
- Đêm có chút lạnh lẽo.
- 泠 泠 风
- gió mát.
- 花瓣 泠 一地
- Cánh hoa rơi đầy đất.
- 泠 女士 很 优雅
- Bà Linh rất thanh lịch.
- 这里 感觉 很 泠
- Ở đây cảm thấy rất mát.
- 泉水 激石 , 泠 泠 作响
- nước suối đập vào đá, phát ra những âm thanh thánh thót.
- 泠 先生 是 个 好人
- Ông Linh là một người tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泠›