泠泠 línglíng

Từ hán việt: 【linh linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泠泠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh linh). Ý nghĩa là: gió mát; mát, véo von; thánh thót (âm thanh). Ví dụ : - 。 gió mát.. - 。 nước suối đập vào đá, phát ra những âm thanh thánh thót.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泠泠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泠泠 khi là Tính từ

gió mát; mát

形容清凉

Ví dụ:
  • - líng líng fēng

    - gió mát.

véo von; thánh thót (âm thanh)

形容声音清越

Ví dụ:
  • - 泉水 quánshuǐ 激石 jīshí líng líng 作响 zuòxiǎng

    - nước suối đập vào đá, phát ra những âm thanh thánh thót.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泠泠

  • - 雪花 xuěhuā líng 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi trên vai.

  • - 夜晚 yèwǎn 有些 yǒuxiē líng

    - Đêm có chút lạnh lẽo.

  • - líng líng fēng

    - gió mát.

  • - 花瓣 huābàn líng 一地 yīdì

    - Cánh hoa rơi đầy đất.

  • - líng 女士 nǚshì hěn 优雅 yōuyǎ

    - Bà Linh rất thanh lịch.

  • - 这里 zhèlǐ 感觉 gǎnjué hěn líng

    - Ở đây cảm thấy rất mát.

  • - 泉水 quánshuǐ 激石 jīshí líng líng 作响 zuòxiǎng

    - nước suối đập vào đá, phát ra những âm thanh thánh thót.

  • - líng 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Linh là một người tốt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泠泠

Hình ảnh minh họa cho từ 泠泠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泠泠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOII (水人戈戈)
    • Bảng mã:U+6CE0
    • Tần suất sử dụng:Thấp