yòu

Từ hán việt: 【trục.dữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trục.dữu). Ý nghĩa là: cây bưởi; bưởi, bưởi; quả bưởi; trái bưởi. Ví dụ : - 。 Cây bưởi này nhỏ quá rồi.. - 。 Cây bưởi lớn rất nhanh.. - 。 Hoa cây bưởi rất thơm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây bưởi; bưởi

柚子树。常绿乔木。叶大而厚,呈卵形,叶柄有倒心形宽翅。花白而香。果实叫柚子,一般梨形或扁球形,果皮淡黄

Ví dụ:
  • - 这棵 zhèkē 柚树 yòushù 太小 tàixiǎo le

    - Cây bưởi này nhỏ quá rồi.

  • - 柚树长 yòushùzhǎng 很快 hěnkuài

    - Cây bưởi lớn rất nhanh.

  • - 柚花 yòuhuā hěn xiāng

    - Hoa cây bưởi rất thơm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bưởi; quả bưởi; trái bưởi

这种植物的果实有的地区叫文旦

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 柚子 yòuzi

    - Tôi rất thích ăn bưởi.

  • - 柚子 yòuzi hěn 好吃 hǎochī

    - Bưởi rất ngon.

  • - 我家 wǒjiā mài 柚子 yòuzi

    - Nhà tôi bán quả bưởi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 松木 sōngmù shì 软木 ruǎnmù 柚木 yóumù shì 硬木 yìngmù

    - 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.

  • - 这个 zhègè 柚子 yòuzi 很甜 hěntián

    - Quả bưởi này rất ngọt.

  • - 柚花 yòuhuā hěn xiāng

    - Hoa cây bưởi rất thơm.

  • - yòu 花白 huābái 而香 érxiāng

    - Hoa cây tếch trắng thơm.

  • - 柚树高 yòushùgāo 40 50

    - Cây tếch cao 40-50 mét.

  • - 这棵 zhèkē 柚子 yòuzi 树年 shùnián nián dōu 坐果 zuòguǒ

    - Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.

  • - 我家 wǒjiā mài 柚子 yòuzi

    - Nhà tôi bán quả bưởi.

  • - 去年 qùnián 中秋 zhōngqiū sòng 一盒 yīhé 月饼 yuèbǐng 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái 今年 jīnnián 回赠 huízèng 几颗 jǐkē 柚子 yòuzi

    - Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.

  • - 肿得 zhǒngdé xiàng 葡萄柚 pútaoyòu

    - Nó giống như một quả bưởi.

  • - de 就是 jiùshì 含酒精 hánjiǔjīng de 西柚 xīyòu 鸡尾酒 jīwěijiǔ

    - Đó là một quả bưởi có nhiều gai nhưng không có gai.

  • - 柚子 yòuzi 富含 fùhán 维生素 wéishēngsù C

    - Bưởi rất giàu vitamin C.

  • - 柚子 yòuzi hěn 好吃 hǎochī

    - Bưởi rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 柚子 yòuzi

    - Tôi thích ăn bưởi.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 柚子 yòuzi

    - Tôi rất thích ăn bưởi.

  • - 这棵 zhèkē 柚树 yòushù 太小 tàixiǎo le

    - Cây bưởi này nhỏ quá rồi.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 柚子 yòuzi 回家 huíjiā

    - Chúng tôi đã mua một ít bưởi về nhà.

  • - 柚树长 yòushùzhǎng 很快 hěnkuài

    - Cây bưởi lớn rất nhanh.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柚

Hình ảnh minh họa cho từ 柚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu , Zhú
    • Âm hán việt: Dữu , Trục
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLW (木中田)
    • Bảng mã:U+67DA
    • Tần suất sử dụng:Thấp