油价 yóujià

Từ hán việt: 【du giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "油价" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du giá). Ý nghĩa là: giá dầu (xăng). Ví dụ : - 。 Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút

Xem ý nghĩa và ví dụ của 油价 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 油价 khi là Danh từ

giá dầu (xăng)

oil (petroleum) price

Ví dụ:
  • - 随着 suízhe 石油价格 shíyóujiàgé de 升高 shēnggāo 粮食 liángshí de 价格 jiàgé zhǎng le 好几倍 hǎojǐbèi

    - Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油价

  • - yòng 漏斗 lòudǒu 倒油 dàoyóu

    - Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.

  • - 物价飞涨 wùjiàfēizhǎng

    - giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.

  • - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

  • - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • - 妈妈 māma shuō 加油 jiāyóu 宝贝 bǎobèi

    - Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • - 他们 tāmen 抱怨 bàoyuàn 涨价 zhǎngjià de 事情 shìqing

    - Họ phàn nàn về việc tăng giá.

  • - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • - 石油价格 shíyóujiàgé 再度 zàidù 下跌 xiàdiē

    - Giá dầu lại giảm lần nữa.

  • - 石油 shíyóu 盘价 pánjià 大幅 dàfú 上涨 shàngzhǎng

    - Giá dầu thô tăng mạnh.

  • - 石油价格 shíyóujiàgé 最近 zuìjìn 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá dầu mỏ gần đây đã tăng.

  • - 随着 suízhe 石油价格 shíyóujiàgé de 升高 shēnggāo 粮食 liángshí de 价格 jiàgé zhǎng le 好几倍 hǎojǐbèi

    - Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút

  • - 柴油 cháiyóu 价格 jiàgé 最近 zuìjìn 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá dầu diesel gần đây đã tăng lên.

  • - 汽油价格 qìyóujiàgé 最近 zuìjìn 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá xăng gần đây đã tăng lên.

  • - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • - 喜欢 xǐhuan 那个 nàgè 老油条 lǎoyóutiáo

    - Tôi không thích đứa thảo mai đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 油价

Hình ảnh minh họa cho từ 油价

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao