Đọc nhanh: 油价 (du giá). Ý nghĩa là: giá dầu (xăng). Ví dụ : - 随着石油价格的升高,粮食的价格涨了好几倍。 Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
Ý nghĩa của 油价 khi là Danh từ
✪ giá dầu (xăng)
oil (petroleum) price
- 随着 石油价格 的 升高 , 粮食 的 价格 涨 了 好几倍
- Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油价
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 石油价格 再度 下跌
- Giá dầu lại giảm lần nữa.
- 石油 盘价 大幅 上涨
- Giá dầu thô tăng mạnh.
- 石油价格 最近 上涨 了
- Giá dầu mỏ gần đây đã tăng.
- 随着 石油价格 的 升高 , 粮食 的 价格 涨 了 好几倍
- Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
- 柴油 价格 最近 上涨 了
- Giá dầu diesel gần đây đã tăng lên.
- 汽油价格 最近 上涨 了
- Giá xăng gần đây đã tăng lên.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
油›