河图洛书 hé tú luò shū

Từ hán việt: 【hà đồ lạc thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "河图洛书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà đồ lạc thư). Ý nghĩa là: Tương truyền vua Phục Hi trông thấy ở sông Hoàng Hà có con long mã xuất hiện; lưng có nét vẽ. Phục Hi dựa theo đó tạo ra bát quái; gọi là hà đồ . Lại có thuyết cho rằng thời vua Hạ Vũ ; có rùa thần xuất hiện ở sông Lạc; trên lưng rùa có hình vẽ chín điểm không giống nhau; vua Vũ nhân đó xếp thành hệ thống gọi là cửu chủng đại pháp tức là chín phép trị vì thiên hạ. Người đời sau coi hà đồ lạc thư là điềm lành báo hiệu vua thánh ra đời..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 河图洛书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 河图洛书 khi là Danh từ

Tương truyền vua Phục Hi trông thấy ở sông Hoàng Hà có con long mã xuất hiện; lưng có nét vẽ. Phục Hi dựa theo đó tạo ra bát quái; gọi là hà đồ 河圖. Lại có thuyết cho rằng thời vua Hạ Vũ 夏禹; có rùa thần xuất hiện ở sông Lạc; trên lưng rùa có hình vẽ chín điểm không giống nhau; vua Vũ nhân đó xếp thành hệ thống gọi là cửu chủng đại pháp 九種大法 tức là chín phép trị vì thiên hạ. Người đời sau coi hà đồ lạc thư 河圖洛書 là điềm lành báo hiệu vua thánh ra đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河图洛书

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 洛河 luòhé 流经 liújīng 河南省 hénánshěng

    - Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.

  • - 洛阳 luòyáng ( zài 洛河 luòhé 之北 zhīběi )

    - Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)

  • - 洛河 luòhé de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Lạc rất trong xanh.

  • - 洛河 luòhé 发源 fāyuán 陕西 shǎnxī 北部 běibù

    - Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.

  • - 我们 wǒmen 洛河 luòhé 散步 sànbù le

    - Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 借书 jièshū de 规则 guīzé

    - Thư viện có nội quy mượn sách.

  • - zhè 套书 tàoshū de 插图 chātú 比较 bǐjiào 粗劣 cūliè

    - tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.

  • - 图书馆 túshūguǎn 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Trong thư viện rất yên tĩnh.

  • - 图书馆 túshūguǎn 特别 tèbié 安静 ānjìng

    - Trong thư viện rất yên tĩnh.

  • - 图书馆 túshūguǎn nèi 必须 bìxū yào 安静 ānjìng

    - Trong thư viện phải yên tĩnh.

  • - 经常 jīngcháng zài 图书馆 túshūguǎn 休闲 xiūxián

    - Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.

  • - 购置 gòuzhì 图书资料 túshūzīliào

    - đặt mua tư liệu sách báo

  • - xiàng 图书馆 túshūguǎn 借书 jièshū yào 按时 ànshí 归还 guīhuán

    - Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.

  • - 图书目录 túshūmùlù

    - mục lục sách

  • - 捐赠 juānzèng 图书 túshū

    - quyên tặng sách.

  • - 图书目录 túshūmùlù

    - Bản kê tên sách.

  • - 免在 miǎnzài 图书馆 túshūguǎn 喧哗 xuānhuá

    - Không được ồn ào trong thư viện.

  • - zài 图书馆 túshūguǎn 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 河图洛书

Hình ảnh minh họa cho từ 河图洛书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河图洛书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHER (水竹水口)
    • Bảng mã:U+6D1B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao