Đọc nhanh: 清明上河图 (thanh minh thượng hà đồ). Ý nghĩa là: bức vẽ sông Hoàng Hà thời Minh Thanh.
Ý nghĩa của 清明上河图 khi là Danh từ
✪ bức vẽ sông Hoàng Hà thời Minh Thanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清明上河图
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 她 趴在 桌子 上 画图
- Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 河山 明媚
- Núi sông tươi đẹp.
- 拱桥 架河 上
- Cầu vòm bắc qua sông.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 河水 清且 涟 猗
- nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 河里 的 水溢到 了 岸上
- Nước trong sông tràn lên bờ.
- 河水 快涨 到 岸上 了
- Nước sông sắp lên cao đến bờ rồi.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 我 家乡 的 小镇 上 有 一条 清澈 的 河流
- Ở quê tôi có một dòng sông trong vắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清明上河图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清明上河图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
图›
明›
河›
清›