Đọc nhanh: 沙土路 (sa thổ lộ). Ý nghĩa là: đường đất.
Ý nghĩa của 沙土路 khi là Danh từ
✪ đường đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙土路
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 这 条 土路 还 挺 牢固 的
- Con đường đất dẫn vào có vẻ khá lớn.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 路边 有 一堆 沙子
- Bên đường có một đống cát.
- 蚕沙 对 土壤 有益
- Phân tằm có lợi cho đất.
- 沙土地 特别 能 吃水
- Đất cát đặc biệt thấm nước.
- 沙土 可以 灭火
- Cát có thể dập tắt lửa.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 他往 土里 掺 了 些 沙子 以 提高 渗水 性能
- Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 车轮 掀起 了 路上 的 泥土
- Bánh xe đã cuốn bụi đất trên đường lên.
- 路上 有 很多 浮土
- Trên đường có rất nhiều lớp đất nổi.
- 这 沙土地 利 於 排水 适 於 种植 块根作物
- Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.
- 沙土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Cát bị gió thổi bay tứ phía.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沙土路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙土路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
沙›
路›