Đọc nhanh: 水龙头 (thuỷ long đầu). Ý nghĩa là: vòi nước; van nước. Ví dụ : - 这个水龙头漏水了。 Vòi nước này bị rò rồi.. - 谁没关水龙头? Ai quên đóng vòi nước?. - 水龙头被塞住了。 Vòi nước bị tắc rồi.
Ý nghĩa của 水龙头 khi là Danh từ
✪ vòi nước; van nước
自来水管上的开关
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 谁 没关 水龙头 ?
- Ai quên đóng vòi nước?
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 水龙头
✪ 把 + 水龙头 + Động từ
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水龙头
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 她 买 了 一盒 罐头 水果
- Cô ấy mua một hộp trái cây đóng hộp.
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 我 扭开 水龙头
- Tôi vặn mở vòi nước.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 这 水龙头 好 拧
- vòi nước này xoay rất dễ.
- 谁 没关 水龙头 ?
- Ai quên đóng vòi nước?
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 石头 咚 的 一声 掉 进 了 水里
- Đá tùm một tiếng rơi xuống nước rồi.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 我 去 关上 水龙头
- Tôi đi khóa vòi nước.
- 请 记得 关闭 水龙头
- Hãy nhớ đóng vòi nước.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水龙头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水龙头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
水›
龙›